Chuột túi đỏ
Giao diện
Chuột túi đỏ | |
---|---|
Khoảng thời gian tồn tại: Pleistocene – Recent | Early|
A male at Healesville Sanctuary in Healesville, Victoria | |
A female at the Nashville Zoo in Nashville, Tennessee | |
Phân loại khoa học | |
Vực: | Eukaryota |
Giới: | Animalia |
Ngành: | Chordata |
nhánh: | Mammaliaformes |
Lớp: | Mammalia |
Phân thứ lớp: | Marsupialia |
Bộ: | Diprotodontia |
Họ: | Macropodidae |
Chi: | Osphranter |
Loài: | O. rufus
|
Danh pháp hai phần | |
Osphranter rufus (Desmarest, 1822)[3] | |
Các đồng nghĩa[4] | |
Danh sách
|
Osphranter rufus[4] là một loài động vật có vú trong họ Macropodidae, bộ Hai răng cửa. Loài này được Desmarest mô tả năm 1822.[5]
Hình ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Ellis, M.; van Weenen, J.; Copley, P.; Dickman, C.; Mawson, P.; Woinarski, J. (2016). “Macropus rufus”. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2016: e.T40567A21953534. doi:10.2305/IUCN.UK.2016-2.RLTS.T40567A21953534.en. Truy cập ngày 19 tháng 2 năm 2022.
- ^ “Archived copy”. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 8 năm 2020. Truy cập ngày 6 tháng 2 năm 2020.Quản lý CS1: bản lưu trữ là tiêu đề (liên kết)
- ^ Desmarest, A. G. (1822). “Kanguroo roux, kangurus rufus”. Mammalogie, ou, Description des espèces de mammifères. 2. Paris: Agasse. tr. 541–542.
- ^ a b “Names List for MACROPODIDAE, Australian Faunal Directory”. Australian Biological Resources Study, Australian Department of the Environment and Energy. 13 tháng 2 năm 2020. Truy cập ngày 1 tháng 3 năm 2020.
- ^ Lỗi chú thích: Thẻ
<ref>
sai; không có nội dung trong thẻ ref có tênmsw3
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Osphranter rufus tại Wikispecies
- Tư liệu liên quan tới Osphranter rufus tại Wikimedia Commons
- Gould, J. (1842). “Descriptions of four New Species of Kangaroos”. Proceedings of the Zoological Society of London. 1841: 80.
- “Kangaroos and Vehicles”. ACT Government, Environment, Planning and Sustainable Development Directorate - Environment. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 5 năm 2018. Truy cập ngày 13 tháng 5 năm 2018.
- Bản mẫu:MSW3 Diprotodontia